Máy hàn MIG NB-350E có cấp bảo vệ IP21S, cấp cách điện F, có khả năng cách nhiệt và cách điện rất tốt, tự động bù điện áp khi làm việc trong môi trường điện áp giao động. Đèn cảnh bảo khi máy hoạt động quá tải hoặc giá dòng, giúp tăng độ bền và an toàn cho máy.
Điện áp vào định mức | V/Hz | 3 pha AC380V±15%, 50 |
Công suất định mức | KVA | 13.9 |
Hệ số công suất | 0.93 | |
Điện áp không tải | V | 60 |
Đầu ra tối đa với hàn MIG | A/V | 350/31.5 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn MIG | V | 15-38 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn MIG | A | 50-350 |
Đặc tính đầu ra hàn MIG | CV | |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn que | A | 20~350 |
Đầu ra tối đa hàn que | A/V | 350/35 |
Đặc tính đầu ra hàn que | CC | |
Hiệu suất | % | 85 |
Chu kì làm việc | % | 50 |
Cấp độ bảo vệ | IP21 | |
Cấp cách điện | F | |
Đường kính dây hàn MIG | mm | 0.8-1.2 |
Trọng lượng cuộn dây hàn MIG | g | 15 |
Kiểu làm mát | Làm mát bằng khí | |
Kích thước/Trọng lượng riêng nguồn máy(có tay cầm)(thay đổi theo từng đợt hàng) | Kg/mm | ~ 32/592*297*526 |
Kích thước/Trọng lượng đóng gói(thay đổi theo từng đợt hàng) | Kg/mm | Nguồn máy: ~ 34/700*355*615
Đầu cấp: ~ 21.7/540*365*420 |
Máy hàn MIG NB-350E có thể thao tác trên nhiều vật liệu như sắt, thép, inox… Cấu tạo chắc chắn, thích hơp hàn công nghiêp, đóng tàu, kết cấu thép, áp lực bồn bể.